22 Oct

Người hâm mộ yêu thích bóng đá sẽ không thể bỏ qua các thuật ngữ bóng đá. Nó sẽ giúp cho các bạn có có nhiều kiến thức hơn về bóng đá, khả năng ngôn ngữ về chủ đề bóng đá phát triển hơn. Cùng linkxembongda tìm hiểu về các thuật ngữ bóng đá hay sử dụng nhất hiện nay qua bài viết dưới đây nhé!

Thuật ngữ về vị trí bóng đá

Như các bạn đã biết trong bóng đá sẽ có các vị trí thi đấu trên sân như là tiền đạo, thủ môn, hậu vệ, trung vệ,…Mỗi vị trí sẽ có những thuật ngữ tiếng Anh riêng biệt. Thông thường thì các bình luận viên, huấn luyện viên sẽ hay có những câu hỏi về các từ vựng bóng đá trong tiếng Anh. 

Tiền đạo tiếng Anh là gì?, thủ môn trong tiếng Anh là gì?, tiền đạo trong tiếng Anh được đọc như thế nào?,… Ngay dưới đây sẽ là tất tần tật những thuật ngữ bóng đá trong tiếng Anh cùng tham khảo bạn nha:

Tiền đạo: Striker

Tiền đạo hộ công (trái, phải, trung tâm): Forwards (Left, Right, Center)

Tiền vệ: Midfielder

Tiền vệ tấn công: Attacking midfielder

Hậu vệ: Defender hoặc Back forward

Hậu vệ trung tâm: Centre back

Hậu vệ quét: Sweeper

Hậu vệ cánh: Left back hoặc Right back

Thủ môn: Goalkeeper

Cầu thủ chơi ở mọi vị trí hàng phòng ngự: Fullback

Thuật ngữ bóng đá

Thuật ngữ về nhân sự bóng đá

Ta có thể thấy rằng thuật ngữ trong tiếng Việt về chủ đề nhân sự trong bóng đá có thể kể đến như: huấn luyện viên, bác sĩ của đội bóng, thành viên ban huấn luyện,… Ngay sau đây là những thuật ngữ tiếng Anh về nhân sự trong bóng đá

Bị thẻ vàng: Booked

Trinh sát: Scout

Thành viên ban huấn luyện: Coach

Huấn luyện viên trưởng: Manager

Thần đồng: Wonderkid

Bị thẻ đỏ: Sent-off

Nhạc trưởng: Playmaker

Trọng tài: Referee

Trọng tài biên: Linesman 

Thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá

Thuật ngữ bóng đá tổng hợp từ A đến Z

Như trên đã nói về các thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá về nhân sự bóng đá, vị trí bóng đá thì ngay dưới đây là tổng hợp những thuật ngữ bóng đá khác, đa dạng hơn bao gồm:

Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự A

Away: cầu thủ tấn công

A throw-in: quả ném biên

A prolific goalscorer: cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất

A foul: phạm lỗi

A substitute: dự bị

Attack: Tấn công

Away game: Trận đấu diễn ra tại sân đối phương

Away team: Đội chơi trên sân đối phương

Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự B

Bench: ghế

Beat: thắng trận, đánh bại

Backheel: quả đánh gót

Thuật ngữ quan trọng trong bóng đá

Xem thêm:

Thuốc Doping là gì? Mọi điều về thuốc Doping bạn có thể chưa biết 

Cách tăng thể lực trong bóng đá được ưa chuộng hiệu quả nhất hiện nay 

Các cầu thủ nên ăn gì trước khi đá bóng để đồng hành trên sân đến cuối giờ

Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự C

Cros: lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương

Cheer: cổ vũ, khuyến khích

Captain: đội trưởng

Centre circle: vòng tròn trung tâm sân bóng

Crossbar: xà ngang

Corner kick: phạt góc

Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự D

Dropped ball: cách thức trọng tài tâng bóng giữa hai đội

Defender: hậu vệ

Draw: trận đấu ḥòa

Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự E

Equalizer: Bàn thắng cân bằng tỉ số

Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự F

Full - time: hết giờ

Fit: khỏe, mạnh

Friendly game: trận giao hữu

Fixture list: lịch thi đấu

Field: sân bóng

Fixture: trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt

Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự G

Goal line: đường biên kết thúc sân

Goal difference: bàn thắng cách biệt 

Goalpost: cột khung thành, cột gôn

Goal area: vùng cấm địa

Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự H

Home: sân nhà

Header: cú đội đầu

Half-time: thời gian nghỉ giữa hai hiệp

Hat trick: ghi ba bàn thắng trong một trận đấu

Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự Z

Zonal marking: phòng ngự theo từng khu vực

Trên đây là tất cả những thuật ngữ bóng đá tiếng Anh thông dụng nhất. Hy vọng với bài viết này các bạn đã bổ sung thêm cho mình vốn từ ngữ về bóng đá nhé. Chúc các bạn một ngày bình an.


Comments
* The email will not be published on the website.
I BUILT MY SITE FOR FREE USING