Người hâm mộ yêu thích bóng đá sẽ không thể bỏ qua các thuật ngữ bóng đá. Nó sẽ giúp cho các bạn có có nhiều kiến thức hơn về bóng đá, khả năng ngôn ngữ về chủ đề bóng đá phát triển hơn. Cùng linkxembongda tìm hiểu về các thuật ngữ bóng đá hay sử dụng nhất hiện nay qua bài viết dưới đây nhé!
Như các bạn đã biết trong bóng đá sẽ có các vị trí thi đấu trên sân như là tiền đạo, thủ môn, hậu vệ, trung vệ,…Mỗi vị trí sẽ có những thuật ngữ tiếng Anh riêng biệt. Thông thường thì các bình luận viên, huấn luyện viên sẽ hay có những câu hỏi về các từ vựng bóng đá trong tiếng Anh.
Tiền đạo tiếng Anh là gì?, thủ môn trong tiếng Anh là gì?, tiền đạo trong tiếng Anh được đọc như thế nào?,… Ngay dưới đây sẽ là tất tần tật những thuật ngữ bóng đá trong tiếng Anh cùng tham khảo bạn nha:
Tiền đạo: Striker
Tiền đạo hộ công (trái, phải, trung tâm): Forwards (Left, Right, Center)
Tiền vệ: Midfielder
Tiền vệ tấn công: Attacking midfielder
Hậu vệ: Defender hoặc Back forward
Hậu vệ trung tâm: Centre back
Hậu vệ quét: Sweeper
Hậu vệ cánh: Left back hoặc Right back
Thủ môn: Goalkeeper
Cầu thủ chơi ở mọi vị trí hàng phòng ngự: Fullback
Thuật ngữ bóng đá
Ta có thể thấy rằng thuật ngữ trong tiếng Việt về chủ đề nhân sự trong bóng đá có thể kể đến như: huấn luyện viên, bác sĩ của đội bóng, thành viên ban huấn luyện,… Ngay sau đây là những thuật ngữ tiếng Anh về nhân sự trong bóng đá
Bị thẻ vàng: Booked
Trinh sát: Scout
Thành viên ban huấn luyện: Coach
Huấn luyện viên trưởng: Manager
Thần đồng: Wonderkid
Bị thẻ đỏ: Sent-off
Nhạc trưởng: Playmaker
Trọng tài: Referee
Trọng tài biên: Linesman
Thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá
Như trên đã nói về các thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá về nhân sự bóng đá, vị trí bóng đá thì ngay dưới đây là tổng hợp những thuật ngữ bóng đá khác, đa dạng hơn bao gồm:
Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự A
Away: cầu thủ tấn công
A throw-in: quả ném biên
A prolific goalscorer: cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất
A foul: phạm lỗi
A substitute: dự bị
Attack: Tấn công
Away game: Trận đấu diễn ra tại sân đối phương
Away team: Đội chơi trên sân đối phương
Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự B
Bench: ghế
Beat: thắng trận, đánh bại
Backheel: quả đánh gót
Thuật ngữ quan trọng trong bóng đá
Xem thêm:
Thuốc Doping là gì? Mọi điều về thuốc Doping bạn có thể chưa biết
Cách tăng thể lực trong bóng đá được ưa chuộng hiệu quả nhất hiện nay
Các cầu thủ nên ăn gì trước khi đá bóng để đồng hành trên sân đến cuối giờ
Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự C
Cros: lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương
Cheer: cổ vũ, khuyến khích
Captain: đội trưởng
Centre circle: vòng tròn trung tâm sân bóng
Crossbar: xà ngang
Corner kick: phạt góc
Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự D
Dropped ball: cách thức trọng tài tâng bóng giữa hai đội
Defender: hậu vệ
Draw: trận đấu ḥòa
Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự E
Equalizer: Bàn thắng cân bằng tỉ số
Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự F
Full - time: hết giờ
Fit: khỏe, mạnh
Friendly game: trận giao hữu
Fixture list: lịch thi đấu
Field: sân bóng
Fixture: trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt
Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự G
Goal line: đường biên kết thúc sân
Goal difference: bàn thắng cách biệt
Goalpost: cột khung thành, cột gôn
Goal area: vùng cấm địa
Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự H
Home: sân nhà
Header: cú đội đầu
Half-time: thời gian nghỉ giữa hai hiệp
Hat trick: ghi ba bàn thắng trong một trận đấu
Thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá theo ký tự Z
Zonal marking: phòng ngự theo từng khu vực
Trên đây là tất cả những thuật ngữ bóng đá tiếng Anh thông dụng nhất. Hy vọng với bài viết này các bạn đã bổ sung thêm cho mình vốn từ ngữ về bóng đá nhé. Chúc các bạn một ngày bình an.